Characters remaining: 500/500
Translation

se louer

Academic
Friendly

Từ "se louer" trong tiếng Phápmột động từ phản thân (verbe pronominal) có thể được hiểu theo hai nghĩa chính tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

1. Nghĩa thứ nhất: Tự khen mình

Trong ngữ cảnh này, "se louer" có nghĩatự hào, tự mãn về bản thân hoặc về điều đó mình đã làm. Khi sử dụng "se louer", người nói có thể tỏ ra hài lòng về một thành tựu hoặc sự giúp đỡ nào đó mình đã nhận được.

2. Nghĩa thứ hai: Cho thuê

nghĩa này, "se louer" thường được dùng trong các tình huống liên quan đến việc cho thuê hoặc mướn một cái gì đó. Trong trường hợp này, từ "louer" là động từ chính, "se louer" chỉdạng phản thân.

Phân biệt với các biến thể khác
  • Louer: Động từ chính, có nghĩa là "cho thuê" hoặc "thuê".
  • Se louer: Dùng khi nói về việc tự khen mình hoặc tỏ ý hài lòng.
  • Louer quelque chose: Khi nói về việc cho thuê một vật đó.
Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Louer: Cho thuê, mướn.
  • Emprunter: Mượn (không phải trả tiền).
  • Prendre en location: Thuê (thường dùng trong ngữ cảnh thuê xe hoặc nhà).
Idioms cụm từ liên quan
  • Se louer de quelque chose: Tự hào hoặc tán dương về điều đó.
  • Louer un service: Thuê một dịch vụ (như dịch vụ làm vườn, dọn dẹp, v.v.).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết trang trọng, "se louer" có thể được dùng để thể hiện sự tự mãn một cách tinh tế hơn, ví dụ trong các bài luận hoặc bài phát biểu.
  • Trong giao tiếp hàng ngày, "louer" thường được sử dụng hơn trong ngữ cảnh thương mại hoặc cuộc sống hàng ngày, như là việc thuê nhà hay xe cộ.
Kết luận

Tóm lại, "se louer" là một từ đa nghĩa trong tiếng Pháp, có thể mang nghĩa tự khen mình hoặc có nghĩa cho thuê tùy thuộc vào ngữ cảnh.

tự động từ
  1. tỏ ý vừa lòng về
    • Il se loue de son aide
      tỏ ý vừa lòng về người giúp việc của
  2. (từ hiếm; nghĩa ít dùng) tự khen mình, khoa khoang
  3. ngoại động từ
  4. cho thuê
    • Louer sa maison
      cho thuê nhà mình
  5. thuê, mướn
    • Louer sa maison
      cho thuê nhà mình
    • Louer un appartement
      thuê một căn nhà
    • Louer un jardinier
      mướn một người làm vườn
  6. mua trước
    • Louer une couchette
      mua trước một ghế nằm (trên xe lửa)

Comments and discussion on the word "se louer"